Câu hỏi về các khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ [Phần 2]

Các câu hỏi về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ [Phần 2]

Phần 2, nội dung bắt đầu từ câu số 36 – câu 71 trong chương 1 ( Câu hỏi về các khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ ) của bộ 600 câu hỏi thi lý thuyết lái xe ô tô.

Lưu ý :

  • Câu hỏi bình thường sẽ có chữ in hoa : Màu đen
  • Những câu hỏi điểm liệt sẽ có ký hiệu chữ in hoa : Màu xanh
  • Đáp án đúng sẽ được : in nghiêng và có chữ màu đỏ

Click ngay: Thi bằng lái xe B2 – Trang thi thử lý thuyết lái xe trực tuyến

Câu 36: Người lái xe không được vượt xe khác khi gặp trường hợp nào ghi ở dưới đây?

  1. Trên cầu hẹp có một làn xe. Nơi đường giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ.
  2. Trên cầu có từ 02 làn xe trở lên; nơi đường bộ giao nhau không cùng mức với đường sắt; xe được quyền ưu tiên đang đi phía trước nhưng không phát tín hiệu ưu tiên.
  3. Trên đường có 2 làn đường được phân chia làn bằng vạch kẻ nét đứt.

Câu 37: Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, đường cao tốc, đường hẹp, đường dốc, tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt có được quay đầu xe hay không?

  1. Được phép.
  2. Không được phép.
  3. Tùy từng trường hợp.

Câu 38: Bạn đang lái xe phía trước có một xe cảnh sát giao thông không phát tín hiệu ưu tiên bạn có được phép vượt hay không?

  1. Không được vượt.
  2. Được vượt khi đang đi trên cầu.
  3. Được phép vượt khi đi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng tham gia giao thông.
  4. Được vượt khi đảm bảo an toàn.

Câu 39: Bạn đang lái xe phía trước có một xe cứu thương đang phát tín hiệu ưu tiên bạn có được phép vượt hay không?

  1. Không được vượt.
  2. Được vượt khi đang đi trên cầu.
  3. Được phép vượt khi đi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng tham gia giao thông.
  4. Được vượt khi đảm bảo an toàn.

Câu 40: Người lái xe không được quay đầu xe trong các trường hợp nào dưới đây?

  1. Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, đường cao tốc, đường hẹp, đường dốc, tại nơi đường bộ
    giao nhau cùng mức với đường sắt.
  2. Ở phía trước hoặc phía sau của phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên đường quốc lộ, tại nơi đường bộ giao nhau không cùng mức với đường sắt.
  3. Cả ý 1 và ý 2.

Câu 41: Bạn đang lái xe trong khu dân cư, có đông xe qua lại, nếu muốn quay đầu bạn cần làm gì để tránh ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông?

  1. Đi tiếp đến điểm giao cắt gần nhất hoặc nơi có biển báo cho phép quay đầu xe.
  2. Bấm đèn khẩn cấp và quay đầu xe từ từ bảo đảm an toàn.
  3. Bấm còi liên tục khi quay đầu để cảnh báo các xe khác.
  4. Nhờ một người ra hiệu giao thông trên đường chậm lại trước khi quay đầu.

Câu 42: Người lái xe không được lùi xe ở những khu vực nào dưới đây?

  1. Ở khu vực cho phép đỗ xe
  2. Ở khu vực cấm dừng và trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
  3. Nơi đường bộ giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất, trong hầm đường bộ, đường cao tốc.
  4. Cả ý 2 và ý 3.

Câu 43: Người điều khiển phương tiện giao thông trên đường phố có được dừng xe, đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước hay không?

  1. Được dừng xe, đỗ xe trong trường hợp cần thiết.
  2. Không được dừng xe, đỗ xe.
  3. Được dừng xe, không được đỗ xe.

Câu 44: Khi xe đã kéo 1 xe hoặc xe đã kéo 1 rơ moóc, bạn có được phép kéo thêm xe (kể cả xe thô sơ) hoặc rơ moóc thứ hai hay không?

  1. Chỉ được thực hiện trên quốc lộ có hai làn xe một chiều.
  2. Chỉ được thực hiện trên cao tốc.
  3. Không được thực hiện vào ban ngày.
  4. Không được phép.

Câu 45: Người điều khiển xe mô tô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy có được phép sử dụng xe để kéo hoặc đẩy các phương tiện khác khi tham gia giao thông không?

  1. Được phép.
  2. Nếu phương tiện được kéo, đẩy có khối lượng nhỏ hơn phương tiện của mình.
  3. Tuỳ trường hợp.
  4. Không được phép.

Câu 46: Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống của xe quệt xuống đường khi xe đang chạy có được phép hay không?

  1. Được phép.
  2. Tuỳ trường hợp.
  3. Không được phép.

Câu 47: Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi nào không được phép?

  1. Buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống của xe quệt xuống đường khi xe đang chạy.
  2. Buông một tay; sử dụng xe để chở người hoặc hàng hoá; để chân chạm xuống đất khi khởi hành.
  3. Đội mũ bảo hiểm; chạy xe đúng tốc độ quy định và chấp hành đúng quy tắc giao thông đường bộ.
  4. Chở người ngồi sau dưới 16 tuổi.

Câu 48: Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được mang, vác vật cồng kềnh hay không?

  1. Được mang, vác tuỳ trường hợp cụ thể.
  2. Không được mang, vác.
  3. Được mang, vác nhưng phải đảm bảo an toàn.
  4. Được mang, vác tùy theo sức khỏe của bản thân.

Câu 49: Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác không?

  1. Được phép.
  2. Được bám trong trường hợp phương tiện của mình bị hỏng.
  3. Được kéo, đẩy trong trường hợp phương tiện khác bị hỏng.
  4. Không được phép.

Câu 50: Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được sử dụng ô khi trời mưa hay không?

  1. Được sử dụng.
  2. Chỉ người ngồi sau được sử dụng.
  3. Không được sử dụng.
  4. Được sử dụng nếu không có áo mưa.

Câu 51: Khi đang lên dốc người ngồi trên xe mô tô có được kéo theo người đang điều khiển xe đạp hay không?

  1. Chỉ được phép nếu cả hai đội mũ bảo hiểm.
  2. Không được phép.
  3. Chỉ được thực hiện trên đường thật vắng.
  4. Chỉ được phép khi người đi xe đạp đã quá mệt.

Câu 52: Hành vi sử dụng xe mô tô để kéo, đẩy xe mô tô khác bị hết xăng đến trạm mua xăng có được phép hay không?

  1. Chỉ được kéo nếu đã nhìn thấy trạm xăng.
  2. Chỉ được thực hiện trên đường vắng phương tiện cùng tham gia giao thông.
  3. Không được phép.

Câu 53: Hành vi vận chuyển đồ vật cồng kềnh bằng xe mô tô, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được phép hay không?

  1. Không được vận chuyển.
  2. Chỉ được vận chuyển khi đã chằng buộc cẩn thận.
  3. Chỉ được vận chuyển vật cồng kềnh trên xe máy nếu khoảng cách về nhà ngắn hơn 2km.

Câu 54: Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải từ 3,5 tấn trở lên; xe hạng B2 kéo rơ moóc (FB2)?

  1. 19 tuổi.
  2. 21 tuổi.
  3. 20 tuổi.

Câu 55: Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3,5 tấn; xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi?

  1. 16 tuổi.
  2. 18 tuổi.
  3. 17 tuổi.

Câu 56: Người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E), lái xe hạng D kéo rơ moóc (FD) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

  1. 23 tuổi.
  2. 24 tuổi.
  3. 27 tuổi.
  4. 30 tuổi.

Câu 57: Tuổi tối đa của người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E) là bao nhiêu tuổi?

  1. 55 tuổi đối với nam và 50 tuổi đối với nữ.
  2. 55 tuổi đối với nam và nữ.
  3. 60 tuổi đối với nam và 55 tuổi đối với nữ.
  4. 45 tuổi với nam và 40 tuổi với nữ.

Câu 58: Người lái xe chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi (hạng D), lái xe hạng C kéo rơ moóc (FC) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

  1. 23 tuổi
  2. 24 tuổi.
  3. 22 tuổi.
  4. 18 tuổi.

Câu 59: Người đủ 16 tuổi được điều khiển các loại xe nào dưới đây?

  1. Xe mô tô 2 bánh có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 trở lên.
  2. Xe gắn máy có dung tích xi-lanh dưới 50 cm3.
  3. Xe ô tô tải dưới 3,5 tấn; xe chở người đến 9 chỗ ngồi.
  4. Tất cả các ý nêu trên.

Câu 60: Người có GPLX mô tô hạng A1 không được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?

  1. Xe mô tô có dung tích xi-lanh 125 cm3.
  2. Xe mô tô có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên.
  3. Xe mô tô có dung tích xi-lanh 100 cm3.

Câu 61: Người có GPLX mô tô hạng A1 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?

  1. Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 đến dưới 175 cm3.
  2. Xe mô tô ba bánh dùng cho người khuyết tật.
  3. Cả ý 1 và ý 2.

Câu 62: Người có GPLX mô tô hạng A2 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?

  1. Xe mô tô ba bánh.
  2. Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1.
  3. Các loại máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1.000 kg.

Câu 63: Người có GPLX mô tô hạng A3 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?

  1. Xe mô tô ba bánh.
  2. Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên.
  3. Các loại máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1.000 kg.

Câu 64: Người có giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được điều khiển loại xe nào?

  1. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. Không được hành nghề lái xe.
  2. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. Được hành nghề lái xe kinh doanh vận tải.
  3. Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.

Câu 65: Người có giấy phép lái xe hạng B1 được điều khiển loại xe nào?

  1. Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Được hành nghề lái xe.
  2. Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Không hành nghề lái xe.
  3. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế trên 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.

Câu 66: Người có giấy phép lái xe hạng B2 được điều khiển loại xe nào dưới đây?

  1. Xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.
  2. Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3,5 tấn.
  3. Xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.

Câu 67: Người có giấy phép lái xe hạng C được điều khiển loại xe nào dưới đây?

  1. Xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.
  2. Xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.
  3. Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.

Câu 68: Người có giấy phép lái xe hạng D được điều khiển loại xe nào dưới đây?

  1. Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.
  2. Xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.
  3. Xe kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2.

Câu 69: Người có giấy phép lái xe hạng E được điều khiển loại xe nào dưới đây?

  1. Xe kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2.
  2. Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.
  3. Xe kéo rơ moóc và được điều khiển các loại xe: ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD.

Câu 70: Người có giấy phép lái xe hạng FC được điểu khiển các loại xe nào dưới đây?

  1. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc, ô tô chở khách nối toa và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và FB2.
  2. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2.
  3. Mô tô hai bánh, các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2.
  4. Tất cả các loại xe nêu trên.

Câu 71: Người có giấy phép lái xe hạng FE được điểu khiển các loại xe nào dưới đây?

  1. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ moóc và được điều khiển các loại xe: ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD.
  2. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ moóc, đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe: ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD.
  3. Tất cả các loại xe nêu trên.

Mẹo trả lời nhanh

  • Bị nghiêm cấm ( khoanh )
  • Không được phép (khoanh)

==>> Câu hỏi về các khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ [Phần 3]

5/5 - (2 bình chọn)

ĐĂNG KÝ HỌC LÁI VÀ THAM KHẢO GIÁ HÃY GỌI NGAY:

FORM ĐĂNG KÝ NHẬN BÁO GIÁ TƯ VẤN HỌC LÁI XE Ô TÔ: 


    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *